Loại TPS-HR – SBS
Loại HR là vật liệu không hydro hóa SBS(STYRENE- BUTADIENE-STYRENE BLOCK COPOLYMER)
Ứng dụng trong vật liệu giày dép, đáp ứng yêu cầu chịu mài mòn, mềm mại, chịu xé rách, v.v... Ví dụ: một đôi giày bền và dễ chịu, không chỉ phải có khả năng chịu mài mòn cao, bám sàn tốt, mà tác dụng bảo vệ gót và độ thoáng của lót giày cũng phải cao. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất giày dép, bao gồm giày đi chơi, dép và giày thể thao, v.v...
Dòng vật liệu HR có khả năng kết dính tốt, nên có thể bám chặt với vật liệu khác; ở bất kì loại giày dép nào, cũng có thể đạt hiệu quả cơ bản là chịu mài mòn, tăng độ dai. Vật liệu tốt có thể gia tăng độ đàn hồi cho giày dép khi chạy nhảy, khiến người sử dụng cảm thấy việc đi bộ là hết sức nhẹ nhàng, cảm giác tiếp xúc với da rất dễ chịu, giảm độ mỏi của chân!
Ngoài ra, đối với yêu cầu đặc biệt của chất liệu giày dép, có thể thông qua công thức pha trộn vật liệu đàn hồi nhiệt dẻo (TPE/TPR) với cao su và mủ cao su để có tính chất vật lý cao hơn, đạt yêu cầu của khách hàng!
Vật liệu HR của công ty HHC thường được rất nhiều khách hàng sử dụng trong sản xuất giày dép, bất kể là đồ trang trí ngoài giày dép, gót giày, đế giày hay lót giày, đều đem lại sự hài lòng tuyệt đối!
Thích hợp với đa số các phương pháp gia công nhiệt dẻo, như đúc ép phun
Phù hợp chứng nhận RoHS, của Châu Âu, thông qua kiểm định an toàn PAHs, REAC-SVHC và PFOS/PFOA, v.v...
Mềm mại
Chống bụi
Be glued
- Độ cứng : SHORE 5A ~ 60D
- Ngoại quang : Dạng hạt tròn
- Màu sắc : Trong suốt / Trong mờ / Tự nhiên / Đen / Màu tùy chỉnh
Đóng gói : 25 KGS/ Bao giấy
- Kết hợp tốt nhất với :HIPS/PS
- Nhiệt độ biến dạng nóng :70゚C
- Chịu lạnh ở nhiệt độ :-40゚C
- Loại vật liệu này được chia thành :Quy cách W (màu trắng)
Quy cách B (màu đen)
Quy cách T (trong suốt)
- Phương pháp gia công :Ép , Đùn
- Điều kiện bảo quản :Ở nhiệt độ thường, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh lửa, tránh môi trường ẩm ướt.
- Incoterms :FOB, CIF …v.v…
- Thời gian giao hàng :7 đến 10 ngày làm việc sau khi nhận thanh toán.
Vật liệu giày dép, gót giày, lót giày, đồ chơi, giày y tế, dụng cụ thể thao, v.v...
Lót giày (hoe Insole) mềm mại, tiếp xúc tốt với chân, có thể giúp phân bố ddeoofngd dều áp lực của bàn chân, giảm cảm giác khó chịu khi đứng lâu, giảm chấn, bảo vệ bàn chân, gia tăng độ ổn định khi đi giày dép.
Vị trí gót giày (Heel Counter), như trong hình, vật liệu phải vừa mềm mại, lại có thể nâng đỡ, giảm chấn, như vậy với có thể giảm thiểu áp lực cọ xát của gót chân với giày. Đối với giày dép mềm, bộ phận này cũng được gọi là giá ổn định gót chân, có tác dụng ổn định gót chân và định hình cho phần gót giày.
Bảng thuộc tính vật lý Quy cách vật liệu-W/T |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng mục ITEM |
Phương pháp thử TEST METHOD |
SERIES | UNIT | |||||
HR-400W | HR-550W | HR-550T | HR-45D | HR-57D | HR-260UVN-2 | |||
Độ cứng HARDNESS |
ASTM D2240 | 40A | 55A | 55A | 45D | 57D | 60A | SHORE A |
Tỉ trọng SPECIFIC GRAVITY |
ASTM D792 | 1.05 | 1.05 | 0.88 | 0.99 | 0.99 | 0.92 | G/CM3 |
Độ giãn dài ELONGATION |
ASTM 412C | 537 | 620 | 580 | 225 | 190 | 420 | % |
Độ bền kéo TENSILE STRENGTH |
ASTM 412C | 23 | 38 | 36 | 120 | 135 | 60 | KG/CM2 |
Độ bền xé rách TEAR STRENGTH |
ASTM 624C | 16 | 24 | 29 | 70 | 80 | 32 | KG/CM |
Chỉ số tan chảy MELT FLOW INDEX |
ASTM D1238 | 45E | 60E | 36E | 10E | 9E | 3E | G/10 MIN |
Chỉ số chảy Melt Flow Index |
B:125゚C / 2.16KGS C:150゚C / 2.16KGS E:190゚C / 2.16KGS G:200゚C / 5KGS |
|||||||
※ Các thông số trên chỉ để tham khảo |
Điều kiện định hình kiến nghị | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ ống liệu BARREL TEMPERATURE |
Đoạn sau REAR |
Đoạn giữa CENTER |
Đoạn trước FRONT |
Nhiệt độ nóng chảy NOZZLE |
Nhiệt độ khuôn MOLD TEMPERATURE |
|||
160゚C~177゚C | 166゚C~182゚C | 177゚C~191゚C | 182゚C~204゚C | 16゚C~66゚C | ||||
Áp suất ép phun định hình (Mpa) INJECTION PRESSURE |
Áp suất ép phun (Mpa) INJECTION PRESSURE |
Bảo áp (Mpa) HOLD PRESSURE |
Phản áp (Mpa) BACK PRESSURE |
Tốc độ điền đầy (mm/sec.) INJECTION SPEED |
Tốc độ trục vít (rpm) SCREW SPEED |
|||
34~69 | 14~48 | 0.34~0.69 | 13~25 | 50~70 | ||||
※Các thông số trên chỉ để tham khảo |